Từ khóa có thể gọi được của PHP
Ví dụ
Sử dụng khả năng gọi được để yêu cầu hàm gọi lại làm đối số:
<?php
function printFormatted(callable $format, $str) {
echo $format($str);
echo "<br>";
}
function exclaim($str) { return $str . "!"; }
printFormatted("exclaim", "Hello World");
?>
Hãy tự mình thử »Định nghĩa và cách sử dụng
Từ khóa callable
được sử dụng để buộc một đối số hàm trở thành tham chiếu đến hàm.
Một cuộc gọi có thể là một trong những điều sau đây:
- Một chức năng ẩn danh
- Một chuỗi chứa tên của hàm
- Một mảng mô tả một phương thức lớp tĩnh
- Một mảng mô tả một phương thức đối tượng
Thêm ví dụ
Ví dụ
Sử dụng các loại có thể gọi khác nhau:
<?php
function printFormatted(callable $format, $str) {
echo
$format($str);
echo "<br>";
}
class MyClass {
public static function
ask($str) {
return $str . "?";
}
public function brackets($str) {
return "[$str]";
}
}
// An anonymous function
$func = function($str)
{ return substr($str, 0, 5); };
printFormatted($func , "Hello World");
// A string containing the name of a function
printFormatted("strtoupper", "Hello World");
// An array describing a
static class method
printFormatted(["MyClass", "ask"], "Hello World");
// An array describing an object method
$obj = new MyClass();
printFormatted([$obj, "brackets"], "Hello World");
?>
Hãy tự mình thử »❮ Từ khóa PHP