Tên thực thể HTML 4
Đây là tham chiếu thực thể cho HTML4
Để có tham chiếu thực thể HTML5 hoàn chỉnh, vui lòng chuyển sang chương tiếp theo.
Char | thực thể | Tháng mười hai | lục giác | Sự miêu tả |
---|---|---|---|---|
& | & | & | & | dấu và |
< | < | < | < | ít hơn |
> | > | > | > | lớn hơn |
|   |   | khoảng trắng không ngắt = khoảng trắng không ngắt | |
¡ | ¡ | ¡ | ¡ | dấu chấm than ngược |
¢ | ¢ | ¢ | ¢ | ký hiệu xu |
£ | &pao; | £ | £ | ký hiệu bảng Anh |
¤ | ¤ | ¤ | ¤ | ký hiệu tiền tệ |
¥ | & yên; | ¥ | ¥ | ký hiệu yên = ký hiệu nhân dân tệ |
¦ | ¦ | ¦ | ¦ | thanh gãy = thanh dọc bị gãy |
§ | & giáo phái; | § | § | ký hiệu phần |
¨ | ¨ | ¨ | ¨ | diaeresis = khoảng cách diaeresis |
© | © | © | © | ký bản quyền |
ª | ª | ª | ª | chỉ số thứ tự nữ tính |
« | « | « | « | dấu trích dẫn góc đôi chỉ sang trái = dấu gạch chéo chỉ sang trái |
¨ | &không; | ¬ | ¬ | không ký |
&xấu hổ; | ­ | ­ | dấu gạch ngang mềm = dấu gạch nối tùy ý | |
® | ® | ® | ® | dấu hiệu đã đăng ký = dấu hiệu nhãn hiệu đã đăng ký |
¯ | ¯ | ¯ | ¯ | macron = khoảng cách macron = đường viền = thanh vượt APL |
° | ° | ° | ° | ký hiệu độ |
± | & cộng với; | ± | ± | dấu cộng trừ = dấu cộng trừ |
² | ² | ² | ² | chỉ số trên hai = chữ số trên hai = bình phương |
³ | & sup3; | ³ | ³ | chỉ số trên ba = chữ số trên ba = lập phương |
` | &nhọn; | ´ | ´ | giọng cấp tính = khoảng cách cấp tính |
µ | &vi; | µ | µ | dấu hiệu vi mô |
¶ | ¶ | ¶ | ¶ | ký hiệu pilcrow = ký hiệu đoạn văn |
· | &giữa; | · | · | dấu chấm giữa = dấu phẩy Georgia = dấu chấm giữa tiếng Hy Lạp |
¸ | ¸ | ¸ | ¸ | cây tuyết tùng = khoảng cách cây tuyết tùng |
¹ | ¹ | ¹ | ¹ | chỉ số trên một = chữ số trên trên một |
º | º | º | º | chỉ số thứ tự nam tính |
» | » | » | » | dấu ngoặc kép góc phải = dấu gạch chéo chỉ sang phải |
¼ | ¼ | ¼ | ¼ | phân số thô tục một phần tư = phân số một phần tư |
½ | ½ | ½ | ½ | phân số thô tục một nửa = phân số một nửa |
¾ | ¾ | ¾ | ¾ | phân số thô tục ba phần tư = phân số ba phần tư |
¿ | ¿ | ¿ | ¿ | dấu hỏi ngược = dấu chấm hỏi ngược |
MỘT | &Ngôi mộ; | À | À | chữ in hoa Latin A với mộ = chữ in hoa Latin A mộ |
MỘT | &Acấp; | Á | Á | chữ in hoa Latin A với cấp tính |
MỘT | Â | Â | Â | chữ in hoa Latin A với dấu mũ |
MỘT | Ã | Ã | Ã | chữ in hoa Latin A với dấu ngã |
MỘT | Ä | Ä | Ä | chữ in hoa Latin A với diaeresis |
MỘT | &Một chiêc nhân; | Å | Å | chữ in hoa Latin A có vòng ở trên = chữ in hoa Latin A vòng |
Æ | Æ | Æ | Æ | chữ in hoa latin AE = chữ ghép in hoa latin AE |
C | Ç | Ç | Ç | chữ in hoa Latin C với cây tuyết tùng |
È | &Khắc; | È | È | chữ in hoa Latin E có mộ |
É | &Ecut; | É | É | chữ in hoa Latin E với cấp tính |
Ê | Ê | Ê | Ê | chữ in hoa Latin E có dấu mũ |
Ë | Ë | Ë | Ë | chữ in hoa Latin E với diaeresis |
TÔI | Ì | Ì | Ì | chữ in hoa la tinh tôi có mộ |
TÔI | &I cấp tính; | Í | Í | chữ cái viết hoa Latin I với cấp tính |
TÔI | Î | Î | Î | chữ cái viết hoa Latin I với dấu mũ |
TÔI | Ï | Ï | Ï | chữ in hoa Latin I với diaeresis |
Ð | Ð | Ð | Ð | chữ in hoa la tinh ETH |
N | Ñ | Ñ | Ñ | chữ in hoa Latin N với dấu ngã |
Ò | Ò | Ò | Ò | chữ in hoa la tinh O có mộ |
Ó | &Ocấp; | Ó | Ó | chữ in hoa la tinh O với cấp tính |
Ô | Ô | Ô | Ô | chữ in hoa Latin O với dấu mũ |
Õ | Õ | Õ | Õ | chữ in hoa Latin O với dấu ngã |
Ö | Ö | Ö | Ö | chữ in hoa Latin O với diaeresis |
× | & lần; | × | × | dấu nhân |
Ø | Ø | Ø | Ø | chữ in hoa Latin O có nét = chữ in hoa Latin O gạch chéo |
Ù | Ù | Ù | Ù | chữ in hoa Latin U có mộ |
Ú | &Ucấp; | Ú | Ú | chữ in hoa Latin U với cấp tính |
Û | Û | Û | Û | chữ cái viết hoa Latin U với dấu mũ |
Ü | Ü | Ü | Ü | chữ in hoa Latin U với diaeresis |
Ý | &Y cấp tính; | Ý | Ý | chữ in hoa Latin Y với cấp tính |
QUẦN QUÈ | &GAI; | Þ | Þ | chữ in hoa Latin THORN |
ß | ß | ß | ß | chữ cái nhỏ trong tiếng Latin sắc nét s = ess-zed |
Một | &ngôi mộ; | à | à | chữ cái nhỏ trong tiếng Latinh a với mộ = chữ cái nhỏ trong tiếng Latinh a mộ |
Một | &aấp; | á | á | chữ cái latin nhỏ a với cấp tính |
Một | â | â | â | chữ cái latin nhỏ a có dấu mũ |
Một | ã | ã | ã | chữ cái latin nhỏ a có dấu ngã |
Một | ä | ä | ä | chữ cái latin nhỏ a với diaeresis |
Một | &một chiêc nhân; | å | å | chữ cái latin nhỏ a có vòng ở trên = chữ cái latin nhỏ a ring |
æ | æ | æ | æ | chữ cái nhỏ trong tiếng Latin ae = chữ ghép nhỏ trong tiếng Latinh ae |
c | ç | ç | ç | chữ cái latin nhỏ c với cây tuyết tùng |
è | è | è | è | chữ cái Latin nhỏ e có mộ |
é | &ecut; | é | é | chữ cái Latin nhỏ e với cấp tính |
ê | ê | ê | ê | chữ cái Latin nhỏ e có dấu mũ |
ë | ë | ë | ë | chữ e nhỏ trong tiếng Latin với diaeresis |
Tôi | ì | ì | ì | chữ cái Latin nhỏ tôi có mộ |
Tôi | &icut; | í | í | chữ cái latin nhỏ i với cấp tính |
Tôi | î | î | î | chữ cái Latin nhỏ i với dấu mũ |
Tôi | ï | ï | ï | chữ cái Latin nhỏ i với diaeresis |
ð | ð | ð | ð | chữ cái Latinh nhỏ eth |
N | ñ | ñ | ñ | chữ cái Latin nhỏ n với dấu ngã |
ò | ò | ò | ò | chữ cái Latin nhỏ o với mộ |
ó | &ocut; | ó | ó | chữ cái latin nhỏ o với cấp tính |
ô | ô | ô | ô | chữ cái latin nhỏ o với dấu mũ |
õ | õ | õ | õ | chữ cái latin nhỏ o với dấu ngã |
ồ | ö | ö | ö | chữ o nhỏ trong tiếng Latin với diaeresis |
-> | &chia; | ÷ | ÷ | dấu hiệu chia |
ø | ø | ø | ø | chữ cái latin nhỏ o có nét = chữ cái latin nhỏ o gạch chéo |
ù | ù | ù | ù | chữ cái Latin nhỏ u với mộ |
ú | &ucut; | ú | ú | chữ cái Latin nhỏ u với cấp tính |
û | û | û | û | chữ cái Latin nhỏ u với dấu mũ |
ü | ü | ü | ü | chữ cái Latin nhỏ u với diaeresis |
ý | &y cấp tính; | ý | ý | chữ cái latin nhỏ y với cấp tính |
quần què | &gai; | þ | þ | cái gai chữ nhỏ Latin |
ÿ | ÿ | ÿ | ÿ | chữ cái latin nhỏ y với diaeresis |
ƒ | ƒ | ƒ | ƒ | tiếng Latin f nhỏ với hook = function = florin |
Α | Α | Α | Α | chữ cái viết hoa của Hy Lạp alpha |
Β | Β | Β | Β | chữ cái viết hoa của Hy Lạp beta |
Γ | Γ | Γ | Γ | chữ cái viết hoa của Hy Lạp gamma |
∆ | &Đồng bằng; | Δ | Δ | chữ in hoa tiếng Hy Lạp delta |
Ε | Ε | Ε | Ε | chữ cái viết hoa của Hy Lạp epsilon |
Ζ | Ζ | Ζ | Ζ | chữ in hoa tiếng Hy Lạp zeta |
Η | Η | Η | Η | chữ in hoa Hy Lạp eta |
Θ | Θ | Θ | Θ | chữ cái viết hoa của Hy Lạp theta |
Ι | Ι | Ι | Ι | chữ in hoa của Hy Lạp iota |
Κ | Κ | Κ | Κ | chữ in hoa tiếng Hy Lạp kappa |
Λ | Λ | Λ | Λ | chữ cái viết hoa của Hy Lạp lambda |
Μ | Μ | Μ | Μ | chữ mu viết hoa của Hy Lạp |
Ν | Ν | Ν | Ν | chữ cái viết hoa của Hy Lạp nu |
Ξ | Ξ | Ξ | Ξ | chữ in hoa hy lạp xi |
Ο | Ο | Ο | Ο | chữ in hoa tiếng Hy Lạp omicron |
Π | &Số Pi; | Π | Π | chữ cái viết hoa của Hy Lạp pi |
Ρ | Ρ | Ρ | Ρ | chữ hoa Hy Lạp rho |
(không được sử dụng) | ||||
Σ | Σ | Σ | Σ | chữ in hoa sigma của Hy Lạp |
Τ | & Tàu; | Τ | Τ | chữ cái viết hoa của Hy Lạp tau |
Υ | Υ | Υ | Υ | chữ cái viết hoa của Hy Lạp upsilon |
Φ | Φ | Φ | Φ | chữ in hoa Hy Lạp phi |
Χ | Χ | Χ | Χ | chữ in hoa hy lạp chi |
Ψ | Ψ | Ψ | Ψ | chữ cái viết hoa của Hy Lạp psi |
Ω | Ω | Ω | Ω | chữ cái viết hoa của Hy Lạp omega |
(không được sử dụng) | ||||
α | α | α | α | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp alpha |
β | β | β | β | chữ cái nhỏ tiếng Hy Lạp beta |
γ | γ | γ | γ | gamma chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp |
δ | δ | δ | δ | chữ cái nhỏ delta của Hy Lạp |
ε | ε | ε | ε | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp epsilon |
ζ | ζ | ζ | ζ | chữ nhỏ tiếng Hy Lạp zeta |
η | η | η | η | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp eta |
θ | θ | θ | θ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp theta |
ι | ι | ι | ι | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp iota |
κ | κ | κ | κ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp kappa |
λ | λ | λ | λ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp lambda |
μ | μ | μ | μ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp mu |
ν | ν | ν | ν | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp nu |
ξ | ξ | ξ | ξ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp xi |
ο | ο | ο | ο | chữ smal Hy Lạp omicron |
π | &số Pi; | π | π | chữ cái nhỏ của Hy Lạp pi |
ρ | ρ | ρ | ρ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp rho |
ς | ς | ς | ς | chữ cái nhỏ cuối cùng của Hy Lạp sigma |
σ | σ | σ | σ | chữ nhỏ sigma của Hy Lạp |
τ | τ | τ | τ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp tau |
υ | υ | υ | υ | chữ smal Hy Lạp upsilon |
φ | φ | φ | φ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp phi |
χ | & chi; | χ | χ | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp chi |
ψ | ψ | ψ | ψ | chữ nhỏ psi trong tiếng Hy Lạp |
ω | ω | ω | ω | chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp omega |
(không được sử dụng) | ||||
ϑ | ϑ | ϑ | ϑ | biểu tượng theta chữ cái nhỏ trong tiếng Hy Lạp |
ϒ | ϒ | ϒ | ϒ | Upsilon Hy Lạp với biểu tượng móc |
(không được sử dụng) | ||||
ϖ | ϖ | ϖ | ϖ | biểu tượng số pi của Hy Lạp |
Ký hiệu đặc biệt
Char | thực thể | Tháng mười hai | lục giác | Sự miêu tả |
---|---|---|---|---|
• | &bò đực; | • | • | viên đạn = vòng tròn nhỏ màu đen |
… | &chết tiệt; | … | … | dấu ba chấm ngang = đường dẫn ba chấm |
' | &xuất sắc; | ′ | ′ | số nguyên tố = phút = feet |
`` | &Xuất sắc; | ″ | ″ | số nguyên tố kép = giây = inch |
‾ | ‾ | ‾ | ‾ | gạch ngang = khoảng cách vượt quá |
⁄ | ⁄ | ⁄ | ⁄ | gạch chéo phân số |
℘ | ℘ | ℘ | ℘ | chữ viết hoa P = power set = Weierstrass p |
ℑ | &hình ảnh; | ℑ | ℑ | chữ viết hoa đen I = phần ảo |
ℜ | &thực tế; | ℜ | ℜ | chữ hoa đen R = ký hiệu phần thực |
™ | &buôn bán; | ™ | ™ | dấu hiệu thương mại |
ℵ | ℵ | ℵ | ℵ | ký hiệu alef = hồng y siêu hạn đầu tiên |
← | ← | ← | ← | mũi tên sang trái |
↑ | ↑ | ↑ | ↑ | mũi tên hướng lên |
→ | → | → | → | mũi tên sang phải |
↓ | ↓ | ↓ | ↓ | mũi tên hướng xuống |
↔ | ↔ | ↔ | ↔ | mũi tên trái phải |
↵ | ↵ | ↵ | ↵ | mũi tên hướng xuống với góc sang trái = vận chuyển trở lại |
⇐ | &lỜ; | ⇐ | ⇐ | mũi tên kép sang trái |
⇑ | ⇑ | ⇑ | ⇑ | mũi tên đôi hướng lên |
⇒ | ⇒ | ⇒ | ⇒ | mũi tên kép sang phải |
⇓ | ⇓ | ⇓ | ⇓ | mũi tên đôi hướng xuống |
⇔ | ⇔ | ⇔ | ⇔ | mũi tên kép trái phải |
∀ | &cho tất cả; | ∀ | ∀ | cho tất cả |
∂ | &phần; | ∂ | ∂ | vi phân từng phần |
∃ | &hiện hữu; | ∃ | ∃ | tồn tại |
∅ | &trống; | ∅ | ∅ | tập rỗng = tập rỗng = đường kính |
∇ | ∇ | ∇ | ∇ | nabla = sự khác biệt lạc hậu |
∈ | &trong; | ∈ | ∈ | một yếu tố của |
∉ | ∉ | ∉ | ∉ | không phải là một phần tử của |
∋ | ∋ | ∋ | ∋ | chứa thành viên |
∏ | ∏ | ∏ | ∏ | sản phẩm n-ary = ký hiệu sản phẩm |
∑ | &Tổng; | ∑ | ∑ | tổng n-ary |
− | &dấu trừ; | − | − | dấu trừ |
∗ | &thấp nhất; | ∗ | ∗ | toán tử dấu hoa thị |
√ | √ | √ | √ | căn bậc hai = dấu căn |
∝ | ∝ | ∝ | ∝ | tỷ lệ thuận với |
∞ | ∞ | ∞ | ∞ | vô cực |
∠ | ∠ | ∠ | ∠ | góc |
∧ | &Và; | ∧ | ∧ | logic và = nêm |
∨ | &hoặc; | ∨ | ∨ | logic hoặc = vee |
∩ | &mũ lưỡi trai; | ∩ | ∩ | ngã tư = nắp |
∪ | &tách; | ∪ | ∪ | đoàn = cốc |
∫ | ∫ | ∫ | ∫ | tích phân |
∴ | &ở đó4; | ∴ | ∴ | Vì vậy |
∼ | ∼ | ∼ | ∼ | toán tử dấu ngã = thay đổi với = tương tự như |
≅ | & cong; | ≅ | ≅ | xấp xỉ bằng |
≈ | ≈ | ≈ | ≈ | gần bằng = tiệm cận với |
≠ | ≠ | ≠ | ≠ | không bằng |
≡ | & tương đương; | ≡ | ≡ | giống hệt với |
≤ | ≤ | ≤ | ≤ | ít hơn hoặc bằng |
≥ | ≥ | ≥ | ≥ | lớn hơn hoặc bằng |
⊂ | &phụ; | ⊂ | ⊂ | tập hợp con của |
⊃ | ⊃ | ⊃ | ⊃ | siêu bộ của |
⊄ | ⊄ | ⊄ | ⊄ | không phải là tập hợp con của |
⊆ | ⊆ | ⊆ | ⊆ | tập hợp con của hoặc bằng |
⊇ | ⊇ | ⊇ | ⊇ | siêu bộ hoặc bằng |
⊕ | ⊕ | ⊕ | ⊕ | dấu cộng được khoanh tròn = tổng trực tiếp |
⊗ | ⊗ | ⊗ | ⊗ | thời gian được khoanh tròn = tích vector |
⊥ | ⊥ | ⊥ | ⊥ | dính lên = trực giao với = vuông góc |
⋅ | ⋅ | ⋅ | ⋅ | toán tử dấu chấm |
⌈ | ⌈ | ⌈ | ⌈ | trần bên trái = APL tăng giá |
⌉ | ⌉ | ⌉ | ⌉ | trần bên phải |
⌊ | ⌊ | ⌊ | ⌊ | tầng bên trái = tầng dưới APL |
⌋ | ⌋ | ⌋ | ⌋ | tầng bên phải |
〈 | ⟨ | 〈 | 〈 | dấu ngoặc nhọn trái = áo ngực |
〉 | ⟩ | 〉 | 〉 | dấu ngoặc nhọn bên phải = ket |
◊ | ◊ | ◊ | ◊ | viên ngậm |
♠ | & spades; | ♠ | ♠ | bộ đồ thuổng màu đen |
♣ | &câu lạc bộ; | ♣ | ♣ | bộ đồ câu lạc bộ màu đen = shamrock |
♥ | & trái tim; | ♥ | ♥ | bộ đồ trái tim màu đen = valentine |
♦ | ♦ | ♦ | ♦ | bộ đồ kim cương đen |