Phương thức pow() trong toán học Java
Ví dụ
Nâng các số khác nhau lên lũy thừa khác nhau:
System.out.println(Math.pow(2, 8)); System.out.println(Math.pow(3, 4)); System.out.println(Math.pow(9, 0.5)); System.out.println(Math.pow(8, -1)); System.out.println(Math.pow(10, -2));
Định nghĩa và cách sử dụng
Phương thức pow()
nâng một số lên lũy thừa của một số khác.
Cú pháp
public static double pow(double base , double exponent )
Giá trị tham số
Parameter | Description |
---|---|
base | Required. The base of the operation. |
exponent | Required. The exponent of the operation. |
Chi tiết kỹ thuật
Trả về: | Một giá trị double biểu thị kết quả của cơ số với lũy thừa của số mũ. |
---|---|
Phiên bản Java: | Bất kì |
❮ Phương pháp Toán